Danh sách tính năng Inventory

  • Quản lý danh mục

    • Quản lý thành phẩm, nguyên vật kiệu.

    • Quản lý danh sách nhóm nguyên vật liệu.

    • Quản lý danh sách đơn vị tính.

    • Quản lý danh sách công thức quy đổi đơn vị tính.

    • Quản lý danh sách công thức chế biến thành phẩm, bán thành phẩm.

    • Quản lý danh sách công thức sơ chế nguyên vật liệu.

    • Quản lý danh sách kho cửa hàng, kho tổng, kho bếp trung tâm.

    • Quản lý danh sách nguồn cung cấp nguyên vật liệu.

    • Quản lý danh sách nhóm nhà cung cấp.

    • Quản lý danh sách lý do (tình trạng hàng hóa lúc nhập kho, lý do khi tạo phiếu xuất hủy).

    • Quản lý danh sách bảng giá theo nhà cung cấp, thời gian.

    • Quản lý danh sách chủ nhượng quyền.

  • Quản lý mua hàng

    • Quản lý phiếu mua hàng (PO).

    • Quản lý phiếu nhu cầu hành hóa (RO).

  • Quản lý tồn kho

    • Xuất kho

      • Xuất bán hàng.

      • Xuất điều chỉnh.

      • Xuất điều chuyển.

      • Xuất hủy.

      • Xuất chế biến.

      • Xuất bán hàng POS.

      • Xuất trả lại.

      • Xuất sơ chế.

      • Xuất khác.

    • Nhập kho

      • Nhập mua hàng.

      • Nhập điều chỉnh.

      • Nhập điều chuyển.

      • Nhập chế biến.

      • Nhập sơ chế.

      • Nhập khác.

    • Kiểm kê.

  • Báo cáo

    • Báo cáo tôn kho

      • Báo cáo tổng hợp xuất kho nguyên vật liệu thành phẩm.

      • Báo cáo chi tiết xuất kho nguyên vật liệu, thành phẩm.

      • Báo cáo tổng hợp nhập kho nguyên vật liệu, thành phẩm.

      • Báo cáo chi tiết nhập kho nguyên vật liệu, thành phẩm.

      • Báo cáo tổng hợp xuất nhập tồn.

      • Báo cáo chi tiết tồn kho.

    • Báo cáo nhà cung cấp

      • Báo cáo chi tiết số lượng, đánh giá từng nhà cung cấp.

      • Báo cáo xếp hạng các nhà cung cấp theo thang điểm.

    • Báo cáo chế biến.

Last updated